I-Lò quay , luyện chảy nhôm tái chế :
Lò luyện nhôm tái chế
Công xuất : 03 tấn - 05 tấn - 07 tấn/mẻ nấu/02 giớ
Thiết kế TQ - Thiệt bị lắp trên lò : Nhật & châu Âu.
Đốt bằng ga LPG :
Lắp ráp tại Việt Nam.
II-Lò chứa và giữ nhôm lỏng
Công xuất 300 Kw. - 500 Kw - 700 Kw
Sử dụng điện
Dung tích chứa lỏng : 03 Tấn - 05 tấn - 7 tấn
Có hệ thống điều chỉnh nhiệt độ lò : Tùy chỉnh.
Thiết kế TQ - Thiệt bị lắp trên lò : Nhật & châu Âu.
Lắp ráp tại Việt Nam.
Máy đúc phôi nhôm thỏi
Máy xếp nhôm thỏi và đóng gói
III-Hệ thống lọc bụi túi khí :
Công xuất : 7.000 m3 khí/giờ - 14.000 m3/giờ - 21.000 m3/giờ
Máy nghiền cắt nhôm phế liệu
Alloy | Chemical Composition (% weight) |
Cu | Si | Mg | Zn | Fe | Mn | Cr | Ni | Sn | Pb | Ti | Al |
ADC1 | 1.0 max. | 11.0-13.0 | 0.3 max. | 0.5 max. | 1.3 max. | 0.3 max. | - | 0.5 max. | 0.1 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC3 | 0.6 max. | 9.0-11.0 | 0.45-0.64 | 0.5 max. | 1.3 max. | 0.3 max. | - | 0.5 max. | 0.1 max. | 0.15 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC5 | 0.2 max. | 0.3 max. | 4.1-8.5 | 0.1 max. | 1.8 max. | 0.3 max. | - | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.2 max. | Remainder |
ADC6 | 0.1 max. | 1.0 max. | 2.6-4.0 | 0.4 max. | 0.6 max. | 0.4-0.6 | - | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.2 max. | Remainder |
ADC10 | 2.0-4.0 | 7.5-9.5 | 0.3 max. | 1.0 max. | 1.3 max. | 0.5 max. | - | 0.5 max. | 0.2 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC12 | 1.5-3.5 | 9.6-12.0 | 0.3 max. | 1.0 max. | 1.3 max. | 0.5 max. | - | 0.5 max. | 0.2 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC14 | 4.0-5.0 | 16.0-18.0 | 0.45-0.64 | 1.5 max. | 1.3 max. | 0.5 max. | - | 0.3 max. | 0.3 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |
Tài liệu PDF-1
Tài liệu PDF-2
Tài Liệu PDF-3
Hệ thống kho chứa gas LPG & Ôxy lỏng
CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG CHO TÁI CHẾ NHÔM
-Lò luyện nhôm 5 tấn - Model ATN 5
1-Mức tiêu thụ Gas LPG cho 01 tấn nhôm tại lò quay ATN 5 :75 lít/(1tấn nhôm) = 43 kg X 30.000 VND/kg = 1.290.000 VND
2-Chi phí ôxy : 40 kg (Ô xy lỏng)/(1 tấn nhôm) x 4.000 đ/kg = 160.000 vnd/Tấn
3-Lò Giữ nhôm lỏng+ máy đúc : Chi phí điện 350 kw/ h = 700.000 VND/1 tấn
Máy đúc nhôm áp lực
DANH SÁCH THIẾT BỊ CHO NHÀ MÁY
TÁI CHẾ NHÔM 20.000 TẤN/NĂM
1-Lò quay 5 tấn/mẻ - Số lượng – 01
2-Lò giữ nhôm lỏng dung tích 5 tấn – Số lượng 01
3-Máy đúc nhôm thỏi 3 tấn/h – Số lượng 01
4-Máy xếp phôi vào Palet
5-Hệ thống lọc bụi cho 02 lò – 40.000 m3/h
6-Hê thống kho bồn chứa gas LPG 15 m3 (Lắp đặt bên ngoài xưởng)
7-Hệ thống kho bồn chứa Ỗ xy lỏng 10 m3 (Lắp đặt bên ngoài xưởng)
8-Thiết bị hóa khí cho gas LPG – Số lượng 01.
9-Thiết bị hóa khí cho Ô xy lỏng – Số lượng 01.
10-Toàn bộ hệ thống đường ống+Van và đường máng , liên kết các thiết bị.
11-Xe vận chuyển nhôm phế vào lò.(Hoán cải từ xe nâng 3 tấn)
12-Xê nâng 3 tấn , chuyên xếp phôi vào kho.
13- Xe xúc lật 3 tấn tại bãi phế
14-Nhân công lắp đặt hoàn thiện các thiết bị, bao gồm cả phần móng.
15-Hướng dẫn công nhân vận hành và sử dụng các thiết bị
*Ghi chú : Toàn bộ thiết bi , thiết kế của Trung quốc , do Việt Nam chế tạo.
*Ghi chú : Toàn bộ 03 xe , của Nhật , hàng đã qua sử dụng.
*Giá cho toàn bộ hạng mục trên, chưa bao gồm thuế VAT : 50.000.000.000 VND
Ngày 10 tháng 3 năm2018
CÔNG TY CP ĐẠI SƠN NAM