TÌM KIẾM
Lượt truy cập
Đang trực tuyến: 4
Hôm nay: 194
Hôm qua: 202
Tổng: 435682
NHẬN QUẢNG CÁO





Giá hoàn thiện, hạ thuỷ, chìa khoá chao tay là :
(Thanh toán T/T) : 12.000.000 USD/01 tầu
(Thanh toán L/C) : 14.000.000 USD/01 tầu

Cung cấp Nhôm (hạt) – Dùng cho luyện thép
Công ty chúng tôi hiện đang bán : Nhôm (hạt) – Dùng cho các nhà máy luyện thép . Các doanh nghiệp làm thép, nếu có nhu cầu hãy liên lạc với chúng tôi để lấy Báo giá : Giá cả sẽ thay đổi theo hàng tháng.Mr Sơn : 0903446210

Công ty chúng tôi hiện đang bán : Nhôm (hạt) – Dùng cho các nhà máy luyện thép . Các doanh nghiệp làm thép, nếu có nhu cầu hãy liên lạc với chúng tôi để lấy Báo giá : Giá cả se thay đổi theo hàng tháng.
Mr Sơn : 0903446210
http://www.induction-heatingequipment.com/ |

Alloy | Chemical Composition (% weight) | |||||||||||
Cu | Si | Mg | Zn | Fe | Mn | Cr | Ni | Sn | Pb | Ti | Al | |
ADC1 | 1.0 max. | 11.0-13.0 | 0.3 max. | 0.5 max. | 1.3 max. | 0.3 max. | - | 0.5 max. | 0.1 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC3 | 0.6 max. | 9.0-11.0 | 0.45-0.64 | 0.5 max. | 1.3 max. | 0.3 max. | - | 0.5 max. | 0.1 max. | 0.15 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC5 | 0.2 max. | 0.3 max. | 4.1-8.5 | 0.1 max. | 1.8 max. | 0.3 max. | - | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.2 max. | Remainder |
ADC6 | 0.1 max. | 1.0 max. | 2.6-4.0 | 0.4 max. | 0.6 max. | 0.4-0.6 | - | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.1 max. | 0.2 max. | Remainder |
ADC10 | 2.0-4.0 | 7.5-9.5 | 0.3 max. | 1.0 max. | 1.3 max. | 0.5 max. | - | 0.5 max. | 0.2 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC12 | 1.5-3.5 | 9.6-12.0 | 0.3 max. | 1.0 max. | 1.3 max. | 0.5 max. | - | 0.5 max. | 0.2 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |
ADC14 | 4.0-5.0 | 16.0-18.0 | 0.45-0.64 | 1.5 max. | 1.3 max. | 0.5 max. | - | 0.3 max. | 0.3 max. | 0.2 max. | 0.3 max. | Remainder |


ttp://www.meltingsolutions.co.uk/secondary-aluminium-processing/ |
Giá nhôm thỏi hợp kim (LME) + Chi phí Gia công Hạt = Giá nhôm hạt
Thí dụ giá nhôm hạt tháng 10/2021
(Nhôm hợp kim LME) 2.634 USD + (Gia công) 500 USD = 3.134 U SD

HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHÍ BIOGAS – 300 KW/giờ
1-Bồn hóa khi INOX(304) - 1000 m3
2-Bồn tích khí BIOGAS 8kg/cm2 : 80 m3.
3-Hệ thống thiết bị nén BIOGAS vào bình tích.
4-Bể bê tông chứa bình hóa khĩ : 400 m3.
5-Hệ thống phát điện : 300 KW/giờ
6-Toàn bộ hệ thống Van + ông đi kèm.
7-Nhà xưởng chứa toàn bộ hệ thống : 600 m2.
*Giá cho toán bộ hệ thống BIOGAS trên.

THIẾT KẾ-XÂY DỰNG-DỊCH VỤ-CỦA CÁC NHÀ MÁY KHÍ SINH HỌC Biogas
Lò phản ứng thẳng đứng với máy khuấy trung tâm. Hoăc máy, sục khí phản hồi .Công nghệ tiên tiến với khả năng tiêu hóa sâu hơn. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, chăn nuôi & thực phẩm khác nhau.
CÔNG NGHỆ MỚI
Đối với các nhà máy sản xuất Đường + Nhà máy sử lý Rác thải và nhà máy sản xuất Ethenol.
Chúng tôi có thể cung cấp thiết bị và công nghệ của (Germany) :
-Sử dụng bã thải của nhà máy
-Sản xuất ra : Khí Biogas và bột giấy cao cấp.
hóa khí Biogas : Inox(304) – 1.000 m3 (H : 6,8m- ĐK : 14 m)

Bồn tích khi BiOgas-80 m3-8kg/cm2

Hệ thống nén khí Biogas vào bình tich.

Hệ thống phát điện 300 Kw/giờ

https://zorg-biogas.com/ |
Nhà máy BIOGA đi kèm Nhà Máy sử lý giác thải
Nhà máy Bột giấy đi kèm Nhà Máy Đường
Nhà Máy BIOGa đi kèm Nhà Máy Ethalons
Báo giá
Sản phẩm khác